0
Trong cuộc sống gặp biết bao nhiêu loại côn trùng nào là gián , nhện , kiến , ruồi , bọ cánh cứng…. toàn những con vật chui vào nhà của chúng ta. Bạn có ghét chúng không? Hờ hờ trong các loại này mình chẳng sợ con loài hết , cơ dưng mà nếu có sợ cũng chả liên quan đến bài học của chúng ta nhỉ? Từ vựng tiếng Trung về các loại côn trùng trong tiếng Trung bạn đã biết hay chưa? Nếu chưa biết thì hãy tìm hiểu bài học tiếng Trung ngày hôm nay nhé


1 gián 蟑螂 Zhāngláng
2 ruồi 苍蝇 Cāngyíng
3 muỗi 蚊子 Wénzi
4 nhện 蜘蛛 Zhīzhū
5 kiến 蚂蚁 Mǎyǐ
6 nhặng 丽蝇 Lìyíng
7 ong Fēng
8 ong mật 蜜蜂 Mìfēng
9 ong vò vẽ 胡蜂 Húfēng
10 ong bầu 熊蜂 Xióngfēng
11 rết 蜈蚣 Wúgōng
12 rệp 臭虫、床虱 Chòuchóng, chuáng shī
13 rận 体虱 Tǐshī
14 ve Chán
15 xén tóc 天牛 Tiānniú
16 nhộng Yǒng
17 giun 蚯蚓 Qiūyǐn
18 giun đỏ, trùn quế 红蚯蚓 Hóngqiūyǐn
19 đom đóm 萤火虫 Yínghuǒchóng
20 đỉa 蚂蟥、水蛭 Mǎhuáng, shuǐzhì
21 chấy 头虱 Tóushī
22 bướm 蝴蝶 Húdié
23 bọ xít Chūn
24 chuồn chuồn 蜻蜓 Qīngtíng
25 cuốn chiếu 马陆 Mǎlù
26 dế mèn 蟋蟀 Xīshuài
27 dế trũi 蝼蛄 Lóugū
28 mọt gạo 米象 Mǐxiàng
29 nhện nước 水蜘蛛 Shuǐzhīzhū
30 ốc sên đất, sên trần 蛞蝓 Kuòyú
31 rệp cây, rầy mềm 蚜虫 Yáchóng
32 sâu bướm 毛虫 Máochóng
33 sâu đo 尺蠖 Chǐhuò
34 tằm Cán
35 ruồi giấm 果蝇 Guǒyíng
36 ruồi trâu 牛虻 Niúméng
37 trùng roi xanh 眼虫 Yǎn chóng
38 mọt gỗ 鳞毛粉蠹 Línmáo fěndù
39 cánh cam 大青铜金龟 Dàqīngtóng jīnguī
40 ngài, bướm đêm É
41 cà cuống 桂花蝉、田鳖 Guìhuāchán, tiánbiē
42 cào cào, cào cào lúa 稻蝗 Dàohuáng
43 bướm phượng 凤蝶 Fèngdié
44 bọ xít vải 茘蝽 Lì chūn
45 bọ cạp 蝎子 Xiēzi
46 bọ cánh cứng 甲虫 Jiǎchóng
47 bọ rùa 瓢虫 Piáochóng
48 bọ chét 跳蚤 Tiàozǎo
49 bọ vẽ nước 豉虫 Chǐchóng
50 bọ hung 蜣螂 Qiāngláng
51 bọ que 竹节虫 Zhújiéchóng
52 bọ ngựa 螳螂 Tángláng
53 châu chấu 蚱蜢 Zhàměng
54 tò vò 黄蜂 Huángfēng


Đăng nhận xét

 
Top