0
Nếu một ngày nào đó bạn đang dạo bước trên thế, bỗng gặp một cô gái người hoa vô cùng xinh xắn và dễ thương, bạn muốn tạo ấn tượng và làm quen, lúc đó bạn cần những từ vựng về miêu tả bề ngoài để tạo ấn tượng. Bài học tiếp theo chúng ta cùng nhau đi tìm hiểu về từ vựng miêu tả bề ngoài của con người.


1 Mắt háo sắc 色鬼眼 sè yǎn guǐ
2 Yiểu điệu 纤细 Qiān xì
3 Thon thả 苗条 miáo tiào
4 Mặt tròn 苹果脸 Píng guǒ liǎn
5 Mặt búp bê 娃娃脸 wá wa liǎn
6 Mặt trái xoan 鸭蛋脸 yā dān liǎn
7 Mặt chữ điền 四方脸 sì fāng liǎn
8 Mặt dài 长方脸 Cháng fāng liǎn
9 Mặt nhọn 尖脸 Jiān liǎn
10 Tóc dài chấm vai 披肩长 pī jiān liǎn
11 Tóc đuôi ngựa 马尾 mǎ wěi
12 Tóc bổ đôi 分头 Fēn tóu
13 Tóc đen 乌黑头发 wū hēi tóu fā
14 Tóc nâu 棕色头发 Zōng sè tóu fā
15 Mày lá liễu 柳叶眉 liǔyě méi
16 Mắt 2 mí 双眼皮 Shuāng yǎn pí
17 Mắt 1 mí 单眼皮 Dān yǎn pí
18 Mắt bồ câu 弹子眼 Dàn zi yǎn
19 Tướng mạo 相貌 Xiàng mào
20 Đanh đá 泼辣 pō là
21 Vóc dáng 个字 gē zi
22 Dịu dàng 温柔 Wēn róu
23 Mũi hếch 扁鼻 Biǎn bǐ
24 Mắt lác 斗眼 Dòu yǎn
25 Hiền lành 善良 Shàn liáng
26 Cao Gāo
27 Thấp Ǎi
28 Béo Pàng
29 Gầy Shòu

Đăng nhận xét

 
Top