0
Ở phần trước chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu các từ tiếng Trung về ô tô như màu sắc, kiểu dáng hay các bộ phận của xe ô tô.  Trong  phần này chúng ta lại tiếp tục cùng nhau học tiếng Trung với các từ vựng về xe hơi nhưng là về các hãng xe ô tô các bạn nhé.

Các hãng xe


劳斯莱斯 /láosīláisī/ : Rolls-Royce

兰博基尼 /lánbójīní/ : Lamborghini
法拉利 /fǎlālì/ : Ferrari
菲亚特 /fēiyàtè/ : Fiat
雷克萨斯 /léikèsàsī/ : Lexuslambo
富豪 /fùháo/ : Volvo
福特 /fútè/ : Ford
路虎 /lùhǔ/ : Land Rover
马自达 /mǎzìdá/ : Mazda
雅阁 /yǎgé/ : Accord

梅赛德斯 - 奔驰 /méisàidésī – bēnchí/ : Mercedes _benz


阿库拉 /ākùlā/ : Acura
吉普 / jípǔ/ : Jeep
大发 /dàfā/ : Daihatsu
奥迪 /àodí/ : Audi
保时捷 /bǎoshíjié/ : Porsche
宾利 /bīnlì/ : Bentley      

Đăng nhận xét

 
Top